Bảng báo giá sơn nanpao mới nhất hiện nay
STT | SẢN PHẦM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN |
SƠN NGOẠI THẤT | ||||
1 | Colormix (998W) | 18L ~ 24KG | 1,076,900 | |
3,6L ~ 4.8KG | 248,050 | |||
2 | 815S | Gốc dầu, chịu thời tiết, dễ lau chùi | 18L~21KG | 2,223,980 |
3,6L~4,2Kg | 470,690 | |||
31D | Dung môi cho 8155-(15-30%) | 18L~15KG | 902,660 | |
3,6L~3KG | 208,120 | |||
3 | 520W | Chống vế nứt nhỏ, có tính đàn hồi | 18L~22KG | 1,669,800 |
3,6L~4,4KG | 384,780 | |||
4 | 815W (DH 5000) | Chống ố tốt | 18L~25KG | 1,448,370 |
3,6L~5KG | 332,750 | |||
SƠN NỘI THẤT | ||||
1 | 855W (Anycolor) | Chống vết nứt nhỏ, chống rêu mốc | 18L~25KG | 840,950 |
3,6L~5KG | 200,860 | |||
2 | 868W (Merry) | Bề mặt sơn mịn, chịu tẩy rửa | 18L~25KG | 744,755 |
3,6L~5KG | 168,190 | |||
3 | 888W (Beauty 800) | Dễ thi công , độ bám dính cao | 18L~25KG | 534,820 |
3,6L~5KG | 127,050 | |||
4 | Morning | 18L~25KG | 406,560 | |
3,2L~5KG | 94,380 | |||
SƠN LÓT CHỐNG KIỀM | ||||
1 | 505PS | Lót cho sơn gốc dầu ngoài trời và sơn gốc nước có tính đàn hồi ngoài trời. | 18L~15,6KG | 1,293,490 |
3,6L~3,3KG | 327,910 | |||
2 | 900W | Lót nội ngoại thất bền khi tiếp xúc với kiềm/acid | 18L~22KG | 786,500 |
3,6L~4,4KG | 180,290 | |||
BỘT TRÉT TƯỜNG | ||||
1 | Putty Exterior | Ngoại thất | BAO 40KG | 201,500 |
2 | Putty Interior | Nội thất | BAO 40KG | 152,000 |
CHẤT CHỐNG THẤM | ||||
1 | 815 Waterproof | Hệ thống chống thấm đàn hồi, Màu xám hoặc màu trắng sau khi pha trộn (xi măng đen & cát) | 18L~18KG | 1,499,190 |
3,6L~3,6KG | 332,750 | |||
2 | 825 Raincoat | Màng chống thấm gốc nước, dạng bột nhão màu nâu đen có thể thi công trên bề mặt ẩm ướt | 20KG | 1,691,580 |
4KG | 371,470 | |||
SƠN GIẢ ĐÁ | ||||
1 | Sun Stone | 25KG | 923,230 | |
SƠN NỀN EPOXY | ||||
1 | 837 (Epoxy 1 TP) | Độ phủ tốt, kháng nước bền màu. Sử dụng dung môi No.27 | 18L~20KG | 2,248,180 |
3,6L~4KG | 496,100 | |||
2 | 926 (A+B) | Nhựa Epoxy + acid mine (chất phụ gia đống rắn) >>>Chịu được hóa chất, acid, kiềm, muối. Không khí ẩm | 16L~19,2KG | 2,199,780 |
3,2L~3,84KG | 496,100 | |||
3 | 946 (A+B) | 16L~21KG | 2,407,900 | |
3,2L~4,2KG | 529,980 | |||
4 | 916W(epoxy gốc nước 2 Thành phần) | (epoxy gốc nước 2 TP) không có mùi hôi, chống mài mòn , lực nén, hóa chất, thích hợp với nhà máy hóa chất | 18L~20KG | 2,662,000 |
5 | 932(A+B) | Sơn hai thành phần không dung môi, độ cứng cao chống rỉ sét, chống ăn mòn bởi hóa chất (Không dung môi, tự phẳng) | 16L~24KG | 2,851,970 |
3,2L~4,8KG | 627,990 | |||
6 | 933 (A+B) | Sơn sàn kháng kiềm tự phẳng | 16L~24KG | 2,851,970 |
3,2L~4,8KG | 627,990 | |||
7 | 711 | Sơn lót trong suốt , sau khi khô có màu vàng | 18L~16,4KG | 1,548,800 |
3,6L~3,82KG | 348,480 | |||
8 | 822M(A+B) | Sơn lót không dung môi màu café | 15L~20KG | 2,274,800 |
9 | 926TP (A+B) | Sơn epoxy trong suốt | 18L~20KG | 2,637,800 |
3,6L~4KG | 580,800 | |||
SƠN LÓT CHỐNG ĂN MÒN | ||||
1 | MC2060 | Chống rỉ xám | 18L~24,5KG | 1,185,800 |
3,6L~4,9KG | 263,780 | |||
2 | MC2066 | Chống rỉ đỏ | 18L~25KG | 1,185,800 |
3,6L~5KG | 263,780 | |||
3 | NPS 100 | Dung môi dùng cho Alkyd và Acylic | 18L~15KG | 1,034,550 |
1,6L~3KG | 233,530 | |||
4 | NPS 600 | Chất pha loãng cho cao su clorua | 18L~15KG | 1,034,550 |
3,6L~3KG | 233,530 | |||
5 | 926D | Dung môi | 18L~15KG | 1,034,550 |
3,6L~3KG | 233,530 | |||
6 | D1111 | Dung môi, tỉ lệ tối đa 20% cho PU | 18L~15KG | 1,034,550 |
3,6L~3KG | 233,530 | |||
SƠN LÓT & SƠN PHỦ CHỐNG ĂN MÒN | ||||
1 | 926PR | Chống rỉ đỏ nâu cao cấp, sử dụng dung môi 926D | 18L~27KG | 2,244,550 |
3,6L~5,4KG | 493,680 | |||
2 | 926IR | Chống rỉ đỏ oxit sắt (oxide) Sử dụng dung môi 926D | 18L~24KG | 1,427,800 |
3,6L~4,8KG | 332,750 | |||
3 | 926-ZP | Sơn lót Epoxy giàu kẽm | 18L~28KG | 3,206,500 |
3,6L~5,6KG | 704,220 | |||
4 | 928 | Sơn phủ Epoxy có dung môi | 18L~21,6KG | 2,286,900 |
3,6L~4,2KG | 503,360 | |||
5 | MT600PR | Sơn lót cao su clorua | 18L~26KG | 2,100,560 |
3,6KG~5,2KG | 462,220 | |||
6 | MT650 | Sơn phủ cao su clorua | 18L~21KG | 2,165,900 |
3,6L~4,2KG | 454,960 | |||
7 | MB215 | Sơn phù Acrylic | 18L~21KG | 1,954,150 |
3,6L~4,2KG | 418,660 | |||
8 | MB210# A07 | Sơn phù Acrylic | 15,5L~18KG | 1,660,120 |
33,1L~3,6KG | 348,480 | |||
9 | MC3000L(B07) | Sơn phủ Alkyd | 18L~21KG | 1,651,650 |
3,6L~4,2KG | 346,060 | |||
10 | IZ-100P | Sơn giàu kẽm vô cơ | 18L~36KG | 4,356,000 |
3,6L~7,2KG | 937,750 | |||
11 | E-AL-26 | Sơn EPOXY nhôm Tripoli phốt phát | 18L~24KG | 1,766,600 |
3,6L~4,8KG | 394,460 | |||
12 | E-MIO | Sơn epoxy sắt mica | 18L~25,6KG | 2,032,800 |
3,6L~5,12KG | 453,750 | |||
13 | PU | Sơn phủ Polyurethane | 18L~22KG | 2,625,700 |
3,6L~4,4KG | 574,750 | |||
14 | PU 6500TP | 18L~16,5KG | 2,311,100 | |
3,6L~3,3KG | 502,150 | |||
15 | Sơn Epoxy cho hợp kim | 16L~19,2KG | 1,960,200 | |
3,2L~3,8KG | 435,600 | |||
16 | PU700 | 3,6L~6,5KG | 1,040,600 | |
17 | ALK | Sơn phủ Alkyd | 15L~18KG | 1,560,900 |
3L~3,6KG | 344,850 | |||
18 | ALK RED | Sơn lót Alkyd đỏ nâu | 18L~26KG | 1,754,500 |
3,6L~5,2KG | 393,250 | |||
19 | Super Enamel | Hệ thống pha màu tự động Sơn Alkyd | 18L | 1,754,500 |
4L | 411,400 |
Sơn Nanpao – hãng sơn chất lượng, nổi tiếng nhất với đa dạng các dòng sản phẩm chất lượng, cao cấp nhất, chiếm trọn niềm tin của đại đa số khách hàng.
Sơn Nanpao là dòng sơn nổi tiếng, cao cấp, chất lượng của Đài Loan .Được thành lập từ năm 1961 hãng sơn NanPao đã cho ra đời rất nhiều sản phẩm sơn chất lượng cao, đa dạng các chủng loại sản phẩm như: sản phẩm sơn cho trang trí, xây dựng, sơn nền epoxy, sơn chống cháy, sơn dành cho các ngành công nghiệp. Được đại đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn làm sản phẩm yêu thích, chất lượng.
Sơn NanPao được phân phối và bán rộng rãi trong nước và quốc tế.
Sơn NanPao cho ra đời dòng sơn cao cấp, chất lượng trong việc xây dựng, trang trí nhà , với những sản phẩm đạt chất lượng, màu sắc đa dạng, phong phú, độ kết dính cao, màng sơn bóng có nhiều tính năng ưu việt đem đến sự hài lòng cho từng khách hàng, ngày càng nhận được nhiều sự tin tưởng cũng như ủng hộ của đại đa số khách hàng, chủ thầu công trình xây dựng.
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ, kết hợp với công nghệ tiến tiến, hàng đầu trong việc sản xuất sơn, Dòng sơn NanPao cho ra đời nhiều dòng sản phẩm như: chống thấm, sơn giả đá, sơn nền epoxy cung cấp và phục vụ cho nhiều loại công trình khác nhau.
Bảng giá sơn NanPao được cập nhật mới nhất
-Sơn NanPao rất đa dạng và phong phú về sản phẩm của mình. Chính vì vậy giá cả cũng sẽ thay đổi theo từng sản phẩm cũng như trên từng quy cách, đóng gói sản phẩm .
- Hiểu được những mong muốn cũng như nhu cầu tìm hiểu của quý khách hàng chúng tôi luôn muốn đáp ứng đầy đủ thông tin về giá cả cũng như sản phẩm mà quý khách hàng quan tâm đến sơn Nanpao, nên chúng tôi cập nhật liên tục, mới nhất bảng bảo giá sơn Nanpao trên hệ thống website: www.sieuthison247.com
* Các dòng sản phẩm của sơn NanPao:
-Sơn nội thất Nanpao
-Sơn ngoại thất Nanpao
-Các dòng sơn lót kháng kiềm
+Lót cho sơn gốc dầu ngoài trời và sơn gốc nước có tính đàn hồi ngoài trời.
+Lót nội ngoại thất bền khi tiếp xúc với kiềm/acid.
-Các dòng sơn chống thấm
+Hệ thống chống thấm đàn hồi, Màu xám hoặc màu trắng sau khi pha trộn (xi măng đen & cát).
+Màng chống thấm gốc nước, dạng bột nhão màu nâu đen có thể thi công trên bề mặt ẩm ướt.
-Sơn giả đá Nanpao
-Sơn nền Epoxy NanPao
-Các dòng sơn phủ chống ăn mòn
-Sơn lót chống ăn mòn hiệu quả